Không gian tên: băm
phương pháp
crc32
tĩnh
crc32(bytes_or_string) trả về quy tắc.Bytes
Tính toán hàm băm bằng thuật toán CRC32.
Tham số |
---|
byte_or_string | ( quy tắc không null.Bytes hoặc quy tắc không null.String ) Chuỗi byte (được khai báo bằng tiền tố b) hoặc chuỗi. Đối với chuỗi, mã hóa UTF-8 được sử dụng. |
- Trả lại
non-null rules.Bytes
Giá trị băm Byte dưới dạng chuỗi Byte.
crc32c
tĩnh
crc32c(bytes_or_string) trả về quy tắc.Bytes
Tính toán hàm băm bằng thuật toán CRC32C.
Tham số |
---|
byte_or_string | ( quy tắc không null.Bytes hoặc quy tắc không null.String ) Chuỗi byte (được khai báo bằng tiền tố b) hoặc chuỗi. Đối với chuỗi, mã hóa UTF-8 được sử dụng. |
- Trả lại
non-null rules.Bytes
Giá trị băm Byte dưới dạng chuỗi Byte.
md5
tĩnh
md5(bytes_or_string) trả về quy tắc.Bytes
Tính toán hàm băm bằng thuật toán MD5.
Tham số |
---|
byte_or_string | ( quy tắc không null.Bytes hoặc quy tắc không null.String ) Chuỗi byte (được khai báo bằng tiền tố b) hoặc chuỗi. Đối với chuỗi, mã hóa UTF-8 được sử dụng. |
- Trả lại
non-null rules.Bytes
Giá trị băm Byte dưới dạng chuỗi Byte.
sha256
tĩnh
sha256(byte_or_string) trả về quy tắc.Bytes
Tính toán hàm băm bằng thuật toán SHA-256.
Tham số |
---|
byte_or_string | ( quy tắc không null.Bytes hoặc quy tắc không null.String ) Chuỗi byte (được khai báo bằng tiền tố b) hoặc chuỗi. Đối với chuỗi, mã hóa UTF-8 được sử dụng. |
- Trả lại
non-null rules.Bytes
Giá trị băm Byte dưới dạng chuỗi Byte.
Trừ phi có lưu ý khác, nội dung của trang này được cấp phép theo Giấy phép ghi nhận tác giả 4.0 của Creative Commons và các mẫu mã lập trình được cấp phép theo Giấy phép Apache 2.0. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách trang web của Google Developers. Java là nhãn hiệu đã đăng ký của Oracle và/hoặc các đơn vị liên kết với Oracle.
Cập nhật lần gần đây nhất: 2023-12-01 UTC.
[null,null,["Cập nhật lần gần đây nhất: 2023-12-01 UTC."],[],[]]